Characters remaining: 500/500
Translation

cân đối

Academic
Friendly

Từ "cân đối" trong tiếng Việt có nghĩasự hợp lý, hài hòa giữa các phần khác nhau. Đây một từ được sử dụng khá phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau như thể thao, kinh tế, cuộc sống hàng ngày.

Định nghĩa chi tiết:
  1. Tính từ (tt): "Cân đối" miêu tả trạng thái của một vật hay một hệ thống khi các phần của được phân chia một cách hợp lý, không thiên lệch về bên nào. dụ:

    • "Thân hình cân đối" nghĩa là cơ thể tỷ lệ các bộ phận hài hòa, không quá gầy hay quá béo.
    • "Nền kinh tế cân đối giữa các ngành" có nghĩacác ngành trong nền kinh tế phát triển một cách đồng đều, không ngành nào phát triển quá mức hay suy yếu.
  2. Động từ (đgt): "Cân đối" có thể được dùng để chỉ hành động điều chỉnh hoặc sắp xếp để đạt được sự hài hòa. dụ:

    • "Phải cân đối giữa các ngành" nghĩa là cần sắp xếp điều chỉnh sự phát triển của các ngành để không ngành nào bị bỏ qua hoặc phát triển quá mức.
dụ sử dụng:
  • Câu đơn giản: " ấy một thân hình cân đối." (Miêu tả về vóc dáng của một người phụ nữ.)
  • Câu phức tạp: "Chúng ta cần cân đối ngân sách để đảm bảo rằng tất cả các khoản chi phí đều được đáp ứng." (Nói về việc quản lý tài chính.)
Các từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Hài hòa: Cũng mang nghĩa tương tự về sự cân bằng hợp lý giữa các phần.
  • Điều chỉnh: Có thể sử dụng trong ngữ cảnh điều chỉnh các yếu tố để đạt được sự cân đối.
  • Cân bằng: Thường được dùng để miêu tả trạng thái các lực lượng hoặc yếu tố khác nhau không gây ảnh hưởng tiêu cực cho nhau.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể nói "cân đối tài chính" để chỉ sự điều chỉnh phân bổ hợp lý các nguồn lực tài chính.
  • Trong lĩnh vực dinh dưỡng, thuật ngữ "thực đơn cân đối" ám chỉ một thực đơn sự kết hợp hợp lý giữa các nhóm thực phẩm khác nhau để đảm bảo sức khỏe.
Lưu ý:

Khi sử dụng từ "cân đối", bạn hãy chú ý đến ngữ cảnh để chọn nghĩa phù hợp. Từ này có thể sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ thể thao, sức khỏe đến quản lý tài chính phát triển kinh tế.

  1. I. tt. Hợp lí, hài hoà giữa các phần khác nhau: Thân hình cân đối Nền kinh tế cân đối giữa các ngành. II. đgt. Làm cho cân đối: phải cân đối giữa các ngành.

Similar Spellings

Comments and discussion on the word "cân đối"